Tụ Bù Khô Nuintek 3 Pha Hạ Thế
Tụ bù khô Nuintek 3 pha hạ thế là tụ điện dùng để bù công suất phản kháng, nâng cao hệ số công suất (cosφ), giảm tổn thất điện năng và tránh bị phạt tiền điện trong hệ thống điện 3 pha hạ áp.
Loại tụ khô, không dầu, an toàn, bền, phù hợp lắp trong tủ bù hoặc hệ thống bù tự động.
Đặc tính kỹ thuật tụ bù khô Nuintek
Sử dụng màng polypropylene có tính chất dẫn điện tốt, lớp nhựa mềm điện môi và sử dụng cho cách điện.
Ngăn ngừa việc mất nhiệt, rò rỉ, hư hại.
Tự làm mát tụ và ngăn chặn các tác động điện tử ảnh hưởng độ bền của sản phẩm.
Không sử dụng các chất lỏng ngâm tẩm trong quá trình sản xuất, đảm bảo an toàn lao động.
Lắp đặt các thiết bị bảo vệ ( MCCB, CB) để bảo vệ tụ trong các trường hợp bị ngắn mạch
Các mức dung lượng tụ khô Nuintek
Pha | 3 |
Dung lượng định mức | 1 ~ 30kvar |
Dải điện áp định mức | 220 ~ 660V |
Tần số | 50Hz / 60Hz |
Dung lượng định mức | 30 ~ 600uF |
Tiêu chuẩn và đặc tính tụ bù khô Nuintek
Loại tụ | Trong nhà |
Nhiệt độ môi trường | -25°C ~ +55°C (nhiệt độ trung bình 45°C trong 1 ngày) |
Ngưỡng quá dòng | 150% dòng định mức |
Ngưỡng quá điện áp
|
Điện áp định mức × 2.15 (10 giây) |
Điện áp cao nhất: 3000Vac (10 giây) hoặc 3600Vac (2 giây) | |
Thiết bị an toàn | Có thiết bị bảo vệ áp lực bên trong tụ |
Thiết bị xả tụ | Sau 1 phút điện áp tụ giảm xuống dưới 50V sau khi cắt tụ ra khỏi lưới |
Vật liệu | Polyurethane Soft Resin (Non PCB’S) |
Tiêu chuẩn | KS C 4801, KS C IEC 60831, IEC 60831 |
Thời gian hoạt động cho phép tại các mức điện áp
|
Điện áp định mức x 110% (8 tiếng trong 24 giờ) |
Điện áp định mức x 115% (30 phút trong 24 giờ) | |
Điện áp định mức x 120% (5 phút) | |
Điện áp định mức x 130% (1 phút) |
Mã và kích thước tụ bù khô 3P Nuintek
Mã và kích thước tụ bù khô 3P Nuintek 220kV 50Hz
Điện áp định mức | Định mức dung lượng | Mã | Dòng điện định mức | Kích thước | ||||
VAC | kvar | µF | A | mm | D | H | A | M |
220 | 2.5 | 164 | KNE-2231646S | 6.6 | 76 | 165 | – | 45 |
220 | 5 | 329 | KNE-2233296S | 13.1 | 76 | 195 | – | 45 |
220 | 7.5 | 492 | KNE-2234926S | 19.6 | 86 | 225 | – | 45 |
220 | 10 | 657 | KNE-2236576S | 26.2 | 86 | 265 | – | 45 |
220 | 12.5 | 822 | KNE-2238226S | 32.8 | 116 | 215 | -/23 | 62/- |
Mã và kích thước tụ bù khô 3P Nuintek 400kV 50Hz
Điện áp định mức | Định mức dung lượng | Mã | Dòng điện định mức | Kích thước | ||||
VAC | kvar | µF | A | mm | D | H | A | M |
400 | 5 | 100 | KNE-4039965S | 7.2 | 76 | 165 | – | 45 |
400 | 7.5 | 149 | KNE-4031496S | 10.8 | 76 | 195 | – | 45 |
400 | 10 | 199 | KNE-4031996S | 14.4 | 76 | 225 | – | 45 |
400 | 12.5 | 249 | KNE-4032496S | 18.0 | 86 | 225 | – | 45 |
400 | 15 | 299 | KNE-4032996S | 21.7 | 86 | 255 | – | 45 |
400 | 20 | 398 | KNE-4033986S | 28.9 | 116 | 215 | -/23 | 62/- |
400 | 25 | 497 | KNE-4034976S | 36.1 | 116 | 245 | -/23 | 62/- |
400 | 30 | 597 | KNE-4035976S | 43.3 | 116 | 275 | -/23 | 62/- |
Mã và kích thước tụ bù khô 3P Nuintek 415kV 50Hz
Điện áp định mức | Định mức dung lượng | Mã | Dòng điện định mức | Kích thước | ||||
VAC | kvar | µF | A | mm | D | H | A | M |
415 | 5 | 92 | KNE-4139205S | 7.0 | 76 | 165 | – | 45 |
415 | 7.5 | 139 | KNE-4131396S | 10.4 | 76 | 195 | – | 45 |
415 | 10 | 185 | KNE-4131856S | 13.9 | 76 | 225 | – | 45 |
415 | 12.5 | 231 | KNE-4132316S | 17.4 | 86 | 225 | – | 45 |
415 | 15 | 277 | KNE-4132776S | 20.9 | 86 | 225 | – | 45 |
415 | 20 | 370 | KNE-4133706S | 26.8 | 86 | 295 | – | 45 |
415 | 25 | 462 | KNE-4134626S | 34.8 | 116 | 215 | -/23 | 62/- |
415 | 30 | 554 | KNE-4135546S | 41.7 | 116 | 245 | -/23 | 62/- |
Mã và kích thước tụ bù khô 3P Nuintek 440kV 50Hz
Điện áp định mức | Định mức dung lượng | Mã | Dòng điện định mức | Kích thước | ||||
VAC | kvar | µF | A | mm | D | H | A | M |
440 | 5 | 82 | KNE-4438205S | 6.6 | 76 | 165 | – | 45 |
440 | 7.5 | 123 | KNE-4431236S | 9.8 | 76 | 165 | – | 45 |
440 | 10 | 164 | KNE-4431646S | 12.4 | 76 | 195 | – | 45 |
440 | 12.5 | 206 | KNE-4432066S | 16.4 | 86 | 195 | – | 45 |
440 | 15 | 247 | KNE-4432476S | 19.7 | 86 | 225 | – | 45 |
440 | 20 | 329 | KNE-4433296S | 26.3 | 86 | 265 | – | 45 |
440 | 25 | 411 | KNE-4434116S | 32.8 | 116 | 215 | -/23 | 62/- |
440 | 30 | 493 | KNE-4434936S | 39.4 | 116 | 245 | -/23 | 62/- |
Ghi chú:
Các thông số kích thước D, H, A, M tính theo đơn vị mm.
“A/B” là loại kết hợp giữa 2 kiểu A và B.
Đại lý phân phối tụ bù khô 3 pha Nuintek giá tốt
Muabandien tự hào là đơn vị cung cấp Tụ Bù Khô Nuintek 3 Pha Hạ Thế chính hãng, đảm bảo chất lượng cao, uy tín trên thị trường. Chúng tôi mang đến giá tốt nhất, cạnh tranh so với các nhà cung cấp khác, đồng thời chiết khấu cao cho các đơn hàng số lượng lớn hoặc đối tác lâu dài.
Tụ bù Nuintek được nhập khẩu trực tiếp, có đầy đủ giấy tờ chứng nhận CO, CQ, bảo hành chính hãng, đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật trong hệ thống điện hạ thế. Liên hệ ngay cho chúng tôi để được tư vấn và báo giá tốt nhất.
Lựa chọn Muabandien.com là bạn lựa chọn:
✔️ Giá tốt cho việc đầu tư hệ thống thiết bị điện, tủ điện, cáp điện, vật tư trạm biến áp và đường dây.
✔️ Chất lượng sản phẩm được bảo đảm từ các thương hiệu uy tín trong và ngoài nước.
✔️ Chuyên nghiệp từ khâu tư vấn - báo giá đến dịch vụ vận chuyển - giao hàng đúng hẹn công trình.
Muabandien.com đáp ứng nhu cầu về vật tư điện cho công trình, dự án toàn quốc. Hãy để lại số điện thoại để được hỗ trợ nhanh nhất!