Tụ Bù 1 Pha Trung Thế Nuintek
XEM NHANH
- Tụ Bù 1 Pha Trung Thế Nuintek
- Thông số kỹ thuật tụ bù 1P trung thế Nuintek
- Đặc tính kỹ thuật tụ bù 1P Nuintek
- Bản vẽ cấu tạo tụ bù 1P Nuintek
- Mã & Kích thước thiết bị tụ bù Nuintek 3.3KV, 1.9KV, 1P, 50Hz
- Mã & Kích thước thiết bị tụ bù Nuintek 6.6KV, 3.8KV, 1P, 50Hz
- Mã & Kích thước thiết bị tụ bù Nuintek 22.9KV, 13.2KV, 1P, 50Hz
- Mã & Kích thước thiết bị tụ bù Nuintek 35KV, 23KV, 1P, 50Hz
- Đại lý phân phối tụ Bù 1 Pha Trung Thế Nuintek
Tụ bù 1 pha trung thế Nuintek là thiết bị điện được thiết kế để bù công suất phản kháng, nâng cao hệ số công suất (cosφ), giảm tổn thất điện năng và cải thiện hiệu suất vận hành của hệ thống điện trung thế. Các sản phẩm của Nuintek được sản xuất tại Hàn Quốc, đạt tiêu chuẩn quốc tế IEC 60871 và được sử dụng phổ biến trong các lưới điện công nghiệp, nhà máy và hệ thống điện 35kV.
Thông số kỹ thuật tụ bù 1P trung thế Nuintek
Loại tụ: Trong nhà hoặc ngoài trời
Pha: 1 pha
Nhiệt độ môi trường: -20°C ~ +55°C (24 tiếng khi nhiệt độ trên 45°C , dưới 35°C làm việc trong 1 năm)”
Ngưỡng quá dòng: 150% dòng định mức
Ngưỡng quá điện áp: Rated voltage x 2.15, 10sec
Thời gian hoạt động cho phép tại các mức điện áp:
- (Cấp cách điện 3A ) 16kv, 1 phút
- (Cấp cách điện 6A ) 22kv, 1 phút
- (Cấp cách điện 10A) 28kv, 1 phút
- (Cấp cách điện 20A) 50kv, 1 phút
Thiết bị xả tụ: Sau 5 phút điện áp tụ giảm xuống dưới 50V sau khi cắt tụ ra khỏi lưới.
Nhiệt độ: Thấp hơn 30deg (ở từng cấp điện áp, 35°C)
Tiêu chuẩn: KS C 4802, KS C IEC 60871, IEC 60871
Thời gian hoạt động cho phép tại các mức điện áp:
- Điện áp định mức x 110% (12 tiếng trong 24 giờ)
- Điện áp định mức x 115% (30 phút trong 24 giờ)
- Điện áp định mức x 120% (5 phút)
- Điện áp định mức x 130% (1 phút)
Màu: Munsell No. 5Y 7/1
Đặc tính kỹ thuật tụ bù 1P Nuintek
Tụ trung thế là sản phẩm tốt: có một bộ phin polypropylene, với chất cách điện. Tụ làm việc tốt với tổn thất thấp, chống rò rỉ dầu, các thiết bị bảo vệ tụ giúp ngăn ngừa các sự cố.
Sử dụng vật liệu chất lượng , đảm bảo vận hành và tuổi thọ tốt.
Bản vẽ cấu tạo tụ bù 1P Nuintek
Mã & Kích thước thiết bị tụ bù Nuintek 3.3KV, 1.9KV, 1P, 50Hz
Điện áp Lưới [KV] | Điện áp Định Mức [KV] | Định mức dung lượng [kVAR] | Dòng định mức [A] | Mã | A [mm] | B [mm] | C [mm] | D [mm] | E [mm] | F [mm] | G [mm] | H [mm] | Trọng lượng [kg] |
3.3 | 1.9 | 50 | 26.3 | APJ-P33192250D | 430 | 230 | 185 | 415 | 100 | 115 | 495 | 530 | 28 |
3.3 | 1.9 | 100 | 52.6 | APJ-P33192100D | 430 | 340 | 185 | 525 | 110 | 125 | 495 | 530 | 33 |
3.3 | 1.9 | 150 | 79.0 | APJ-P33192150D | 430 | 390 | 185 | 555 | 114 | 129 | 495 | 530 | 40 |
3.3 | 1.9 | 200 | 105.3 | APJ-P33192200D | 430 | 470 | 185 | 615 | 120 | 135 | 495 | 530 | 46 |
3.3 | 1.9 | 250 | 131.6 | APJ-P33192250D | 430 | 560 | 185 | 745 | 130 | 145 | 495 | 530 | 51 |
3.3 | 1.9 | 300 | 157.9 | APJ-P33192300D | 430 | 640 | 185 | 875 | 140 | 155 | 495 | 530 | 57 |
3.3 | 1.9 | 400 | 210.5 | APJ-P33192400D | 430 | 820 | 185 | 1005 | 145 | 165 | 495 | 530 | 68 |
Mã & Kích thước thiết bị tụ bù Nuintek 6.6KV, 3.8KV, 1P, 50Hz
Điện áp Lưới [KV] | Điện áp Định Mức [KV] | Định mức dung lượng [kvar] | Dòng định mức [A] | Mã thiết bị | A | B | C | D | E | F | G | H | Trọng lượng [kg] |
6.6 | 3.8 | 50 | 13.2 | AP-J-P6638250D | 430 | 230 | 185 | 415 | 105 | 145 | 495 | 530 | 41 |
6.6 | 3.8 | 100 | 26.3 | AP-J-P66382100D | 430 | 305 | 230 | 555 | 105 | 145 | 495 | 530 | 46 |
6.6 | 3.8 | 150 | 39.5 | AP-J-P66382150D | 430 | 385 | 265 | 655 | 105 | 145 | 495 | 530 | 52 |
6.6 | 3.8 | 200 | 52.6 | AP-J-P66382200D | 430 | 470 | 315 | 655 | 105 | 145 | 495 | 530 | 55 |
6.6 | 3.8 | 250 | 65.8 | AP-J-P66382250D | 430 | 560 | 355 | 745 | 105 | 145 | 495 | 530 | 57 |
6.6 | 3.8 | 300 | 79.0 | AP-J-P66382300D | 430 | 660 | 385 | 845 | 105 | 145 | 495 | 530 | 61 |
6.6 | 3.8 | 400 | 105.3 | AP-J-P66382400D | 430 | 805 | 430 | 1005 | 105 | 145 | 495 | 530 | 68 |
Mã & Kích thước thiết bị tụ bù Nuintek 22.9KV, 13.2KV, 1P, 50Hz
Điện áp Lưới [KV] | Điện áp Định Mức [KV] | Định mức dung lượng [kvar] | Dòng định mức [A] | Mã thiết bị | A | B | C | D | E | F | G | H | Trọng lượng [kg] |
22.9 | 13.2 | 50 | 7.6 | AP-J-P2266250D | 430 | 210 | 305 | 515 | 105 | 145 | 495 | 530 | 41 |
22.9 | 13.2 | 100 | 15.2 | AP-J-P22662100D | 430 | 310 | 305 | 635 | 105 | 145 | 495 | 530 | 46 |
22.9 | 13.2 | 150 | 22.7 | AP-J-P22662150D | 430 | 385 | 305 | 705 | 105 | 145 | 495 | 530 | 52 |
22.9 | 13.2 | 200 | 30.3 | AP-J-P22662200D | 430 | 470 | 305 | 795 | 105 | 145 | 495 | 530 | 55 |
22.9 | 13.2 | 250 | 37.9 | AP-J-P22662250D | 430 | 560 | 305 | 885 | 105 | 145 | 495 | 530 | 57 |
22.9 | 13.2 | 300 | 45.5 | AP-J-P22662300D | 430 | 680 | 305 | 1005 | 105 | 145 | 495 | 530 | 61 |
22.9 | 13.2 | 400 | 60.6 | AP-J-P22662400D | 430 | 805 | 305 | 1185 | 105 | 145 | 495 | 530 | 73 |
Mã & Kích thước thiết bị tụ bù Nuintek 35KV, 23KV, 1P, 50Hz
Điện áp Lưới [KV] | Điện áp Định Mức [KV] | Định mức dung lượng [kvar] | Dòng định mức [A] | Mã thiết bị | A | B | C | D | E | F | G | H | Trọng lượng [kg] |
35 | 23 | 50 | 2.2 | AP-J-P3523250D | 430 | 280 | 305 | 585 | 150 | 145 | 495 | 530 | 43 |
35 | 23 | 100 | 4.4 | AP-J-P35232100D | 430 | 330 | 305 | 635 | 150 | 145 | 495 | 530 | 47 |
35 | 23 | 150 | 6.5 | AP-J-P35232150D | 430 | 385 | 305 | 705 | 150 | 145 | 495 | 530 | 51 |
35 | 23 | 200 | 8.7 | AP-J-P35232200D | 430 | 470 | 305 | 795 | 150 | 145 | 495 | 530 | 54 |
35 | 23 | 250 | 10.9 | AP-J-P35232250D | 430 | 560 | 305 | 885 | 150 | 145 | 495 | 530 | 56 |
35 | 23 | 300 | 13.0 | AP-J-P35232300D | 430 | 670 | 305 | 995 | 150 | 145 | 495 | 530 | 60 |
35 | 23 | 400 | 17.4 | AP-J-P35232400D | 430 | 850 | 305 | 1155 | 150 | 145 | 495 | 530 | 67 |
Đại lý phân phối tụ Bù 1 Pha Trung Thế Nuintek
Muabandien tự hào là đơn vị cung cấp Tụ Bù 1 Pha Trung Thế Nuintek chính hãng, đảm bảo chất lượng cao, uy tín trên thị trường. Chúng tôi mang đến giá tốt nhất, cạnh tranh so với các nhà cung cấp khác, đồng thời chiết khấu cao cho các đơn hàng số lượng lớn hoặc đối tác lâu dài.
Tụ bù Nuintek được nhập khẩu trực tiếp, có đầy đủ giấy tờ chứng nhận CO, CQ, bảo hành chính hãng, đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật trong hệ thống điện hạ thế. Liên hệ ngay cho chúng tôi để được tư vấn và báo giá tốt nhất.
Lựa chọn Muabandien.com là bạn lựa chọn:
✔️ Giá tốt cho việc đầu tư hệ thống thiết bị điện, tủ điện, cáp điện, vật tư trạm biến áp và đường dây.
✔️ Chất lượng sản phẩm được bảo đảm từ các thương hiệu uy tín trong và ngoài nước.
✔️ Chuyên nghiệp từ khâu tư vấn - báo giá đến dịch vụ vận chuyển - giao hàng đúng hẹn công trình.
Muabandien.com đáp ứng nhu cầu về vật tư điện cho công trình, dự án toàn quốc. Hãy để lại số điện thoại để được hỗ trợ nhanh nhất!