Tụ Bù 1 Pha Trung Thế Nuintek

Tụ Bù 1 Pha Trung Thế Nuintek

Tụ bù 1 pha trung thế Nuintek là thiết bị điện được thiết kế để bù công suất phản kháng, nâng cao hệ số công suất (cosφ), giảm tổn thất điện năng và cải thiện hiệu suất vận hành của hệ thống điện trung thế. Các sản phẩm của Nuintek được sản xuất tại Hàn Quốc, đạt tiêu chuẩn quốc tế IEC 60871 và được sử dụng phổ biến trong các lưới điện công nghiệp, nhà máy và hệ thống điện 35kV.

 

Thông số kỹ thuật tụ bù 1P trung thế Nuintek

Loại tụ: Trong nhà hoặc ngoài trời

Pha: 1 pha

Nhiệt độ môi trường: -20°C ~ +55°C (24 tiếng khi nhiệt độ trên 45°C , dưới 35°C làm việc trong 1 năm)”

Ngưỡng quá dòng: 150% dòng định mức

Ngưỡng quá điện áp: Rated voltage x 2.15, 10sec

Thời gian hoạt động cho phép tại các mức điện áp:

  • (Cấp cách điện 3A ) 16kv, 1 phút
  • (Cấp cách điện 6A ) 22kv, 1 phút
  • (Cấp cách điện 10A) 28kv, 1 phút
  • (Cấp cách điện 20A) 50kv, 1 phút

Thiết bị xả tụ: Sau 5 phút điện áp tụ giảm xuống dưới 50V sau khi cắt tụ ra khỏi lưới.

Nhiệt độ: Thấp hơn 30deg (ở từng cấp điện áp, 35°C)

Tiêu chuẩn: KS C 4802, KS C IEC 60871, IEC 60871

Thời gian hoạt động cho phép tại các mức điện áp:

  • Điện áp định mức x 110% (12 tiếng trong 24 giờ)
  • Điện áp định mức x 115% (30 phút trong 24 giờ)
  • Điện áp định mức x 120% (5 phút)
  • Điện áp định mức x 130% (1 phút)

Màu: Munsell No. 5Y 7/1

Đặc tính kỹ thuật tụ bù 1P Nuintek

Tụ trung thế là sản phẩm tốt: có một bộ phin polypropylene, với chất cách điện. Tụ làm việc tốt với tổn thất thấp, chống rò rỉ dầu, các thiết bị bảo vệ tụ giúp ngăn ngừa các sự cố.

Sử dụng vật liệu chất lượng , đảm bảo vận hành và tuổi thọ tốt.

Bản vẽ cấu tạo tụ bù 1P Nuintek

 

Mã & Kích thước thiết bị tụ bù Nuintek 3.3KV, 1.9KV, 1P, 50Hz

Điện áp Lưới [KV] Điện áp Định Mức [KV] Định mức dung lượng [kVAR] Dòng định mức [A] A [mm] B [mm] C [mm] D [mm] E [mm] F [mm] G [mm] H [mm] Trọng lượng [kg]
3.3 1.9 50 26.3 APJ-P33192250D 430 230 185 415 100 115 495 530 28
3.3 1.9 100 52.6 APJ-P33192100D 430 340 185 525 110 125 495 530 33
3.3 1.9 150 79.0 APJ-P33192150D 430 390 185 555 114 129 495 530 40
3.3 1.9 200 105.3 APJ-P33192200D 430 470 185 615 120 135 495 530 46
3.3 1.9 250 131.6 APJ-P33192250D 430 560 185 745 130 145 495 530 51
3.3 1.9 300 157.9 APJ-P33192300D 430 640 185 875 140 155 495 530 57
3.3 1.9 400 210.5 APJ-P33192400D 430 820 185 1005 145 165 495 530 68

Mã & Kích thước thiết bị tụ bù Nuintek 6.6KV, 3.8KV, 1P, 50Hz

Điện áp Lưới [KV] Điện áp Định Mức [KV] Định mức dung lượng [kvar] Dòng định mức [A] Mã thiết bị A B C D E F G H Trọng lượng [kg]
6.6 3.8 50 13.2 AP-J-P6638250D 430 230 185 415 105 145 495 530 41
6.6 3.8 100 26.3 AP-J-P66382100D 430 305 230 555 105 145 495 530 46
6.6 3.8 150 39.5 AP-J-P66382150D 430 385 265 655 105 145 495 530 52
6.6 3.8 200 52.6 AP-J-P66382200D 430 470 315 655 105 145 495 530 55
6.6 3.8 250 65.8 AP-J-P66382250D 430 560 355 745 105 145 495 530 57
6.6 3.8 300 79.0 AP-J-P66382300D 430 660 385 845 105 145 495 530 61
6.6 3.8 400 105.3 AP-J-P66382400D 430 805 430 1005 105 145 495 530 68

Mã & Kích thước thiết bị tụ bù Nuintek 22.9KV, 13.2KV, 1P, 50Hz

Điện áp Lưới [KV] Điện áp Định Mức [KV] Định mức dung lượng [kvar] Dòng định mức [A] Mã thiết bị A B C D E F G H Trọng lượng [kg]
22.9 13.2 50 7.6 AP-J-P2266250D 430 210 305 515 105 145 495 530 41
22.9 13.2 100 15.2 AP-J-P22662100D 430 310 305 635 105 145 495 530 46
22.9 13.2 150 22.7 AP-J-P22662150D 430 385 305 705 105 145 495 530 52
22.9 13.2 200 30.3 AP-J-P22662200D 430 470 305 795 105 145 495 530 55
22.9 13.2 250 37.9 AP-J-P22662250D 430 560 305 885 105 145 495 530 57
22.9 13.2 300 45.5 AP-J-P22662300D 430 680 305 1005 105 145 495 530 61
22.9 13.2 400 60.6 AP-J-P22662400D 430 805 305 1185 105 145 495 530 73

Mã & Kích thước thiết bị tụ bù Nuintek 35KV, 23KV, 1P, 50Hz

Điện áp Lưới [KV] Điện áp Định Mức [KV] Định mức dung lượng [kvar] Dòng định mức [A] Mã thiết bị A B C D E F G H Trọng lượng [kg]
35 23 50 2.2 AP-J-P3523250D 430 280 305 585 150 145 495 530 43
35 23 100 4.4 AP-J-P35232100D 430 330 305 635 150 145 495 530 47
35 23 150 6.5 AP-J-P35232150D 430 385 305 705 150 145 495 530 51
35 23 200 8.7 AP-J-P35232200D 430 470 305 795 150 145 495 530 54
35 23 250 10.9 AP-J-P35232250D 430 560 305 885 150 145 495 530 56
35 23 300 13.0 AP-J-P35232300D 430 670 305 995 150 145 495 530 60
35 23 400 17.4 AP-J-P35232400D 430 850 305 1155 150 145 495 530 67

Đại lý phân phối tụ Bù 1 Pha Trung Thế Nuintek

Muabandien tự hào là đơn vị cung cấp Tụ Bù 1 Pha Trung Thế Nuintek chính hãng, đảm bảo chất lượng cao, uy tín trên thị trường. Chúng tôi mang đến giá tốt nhất, cạnh tranh so với các nhà cung cấp khác, đồng thời chiết khấu cao cho các đơn hàng số lượng lớn hoặc đối tác lâu dài.

Tụ bù Nuintek được nhập khẩu trực tiếp, có đầy đủ giấy tờ chứng nhận CO, CQ, bảo hành chính hãng, đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật trong hệ thống điện hạ thế. Liên hệ ngay cho chúng tôi để được tư vấn và báo giá tốt nhất.

Muabandien.com hướng tới mục tiêu cung cấp cho khách hàng giải pháp Tối Ưu - An Toàn - Tiết Kiệm cho công trình điện.
Lựa chọn Muabandien.com là bạn lựa chọn:
✔️ Giá tốt cho việc đầu tư hệ thống thiết bị điện, tủ điện, cáp điện, vật tư trạm biến áp và đường dây.
✔️ Chất lượng sản phẩm được bảo đảm từ các thương hiệu uy tín trong và ngoài nước.
✔️ Chuyên nghiệp từ khâu tư vấn - báo giá đến dịch vụ vận chuyển - giao hàng đúng hẹn công trình.

Muabandien.com đáp ứng nhu cầu về vật tư điện cho công trình, dự án toàn quốc. Hãy để lại số điện thoại để được hỗ trợ nhanh nhất!